Cập nhật chi tiết bảng giá Hyundai Creta tháng 08/2024
TC Motor - Nhà phân phối thương hiệu xe Hyundai tại Việt Nam vừa giới thiệu đến người dùng trong nước mẫu xe Hyundai Creta thuộc phân khúc SUV đô thị. Với mức giá 640 triệu đồng, Hyundai Creta cạnh tranh trực tiếp với Kia Seltos, Toyota Yaris Cross, Honda HRV, ... Mẫu SUV hạng B - Hyundai Creta 2024 đã được lắp ráp tại nhà máy của TC Motor đặt tại Ninh Bình.
Giá bán và chi phí lăn bánh của Hyundai Creta 2024 được công bố như sau:
Bảng giá xe Hyundai Creta 2024 tháng 08/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Creta Tiêu chuẩn 1.5 AT | 599 | 693 | 681 | 662 |
Hyundai Creta Đặc biệt 1.5 AT | 650 | 750 | 737 | 718 |
Hyundai Creta Cao cấp 1.5 AT | 699 | 805 | 791 | 772 |
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc
- Phí đường bộ 12 tháng
- Phí biển số
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Hyundai
Xem thêm: Giá xe Hyundai Creta kèm Ưu đãi mới nhất
Đánh giá xe Hyundai Creta 2024
Phiên bản Hyundai Creta được giới thiệu là thế hệ thứ 2 và được thiết kế tinh chỉnh dành riêng cho thị trường Đông Nam Á và Trung Đông với những đặc điểm, trang bị kỹ thuật phù hợp, tối ưu. Hyundai Creta 2024 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.315 x 1.790 x 1.660 mm với khoảng sáng gầm 200mm.
Cấu hình Hyundai Creta 2024 | |
Nhà sản xuất | Hyundai |
Tên xe | Creta |
Giá từ | 640 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | SmartStream G1.5L |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước (DxRxC) | 4315 x 1790 x 1660 mm |
Chiều dài cơ sở | 2610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Ngoại thất Hyundai Creta 2024
Hyundai coi Creta là "tiểu Tucson", chiếc xe mang phong cách ngoại thất mạnh mẽ tương tự "đàn anh" với phần trước góc cạnh và mang lại cái nhìn”cơ bắp” cá tính. Creta nhiều điểm tương đồng với đàn anh Hyundai Tucson ở các chi tiết như lưới tản nhiệt màu đen hay đèn định vị ban ngày LED dạng ẩn.
Thân xe có trụ A và B đen bóng cùng giá để đồ trên cao tạo một vẻ nam tính đặc biệt. Tay nắm cửa mạ chrome, gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan hay mâm xe hợp kim 5 chấu 17 inch.
Nội thất Hyundai Creta 2024
Bên trong khoang nội thất, các trang bị tiện ích trên Creta được sắp xếp một cách khoa học, tối ưu vị trí đem đến cho người lái và hành khách một không gian rộng rãi và thân thiện.
Mẫu xe cạnh tranh với Toyota Corolla Cross cũng ghi điểm với nhiều trang bị và tính năng hiện đại như ghế ngồi bọc da với công nghệ kháng khuẩn, chống bụi bẩn trong quá trình sử dụng; màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10,25 inch, camera lùi, kết nối Android Auto/Apple CarPlay/MP3/Bluetooth, dàn âm thanh 8 loa Bose, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, vô-lăng có thể điều chỉnh góc cao và tích hợp các nút điều khiển thông số cài đặt, phanh tay điện tử EPB, điều khiển hành trình thông minh,…
Động cơ và Vận hành Hyundai Creta 2024
Creta lắp động cơ Smartstream 1,5 lít, công suất 113 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 143,8 Nm tại 4.500 vòng/phút. Xe dẫn động cầu trước với hộp số iVT (hộp số vô cấp CVT do Hyundai phát triển).
Trang bị an toàn trên Hyundai Creta 2024
Ấn tượng hơn Hyundai Creta 2024 còn là mẫu B-SUV đầu tiên được trang bị gói an toàn chủ động SmartSense gồm hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước FCA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA.
Ngoài ra, Hyundai Creta 2024 cũng có thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, BA, EBD, cân bằng điện tử ESC hay hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
Thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2024
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2024 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số |
Hyundai Creta 1.4 AT Đặc biệt |
Hyundai Creta 1.4 AT | Hyundai Creta 1.4 MT |
Hyundai Creta 1.4 MT Tiêu chuẩn |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.440 x 1.729 x 1.460 |
4.440 x 1.729 x 1.460 | 4.440 x 1.729 x 1.460 |
4.440 x 1.729 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,600 |
2,600 | 2,600 |
2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
150 | 150 |
150 |
Động cơ |
Kappa 1.4L |
Kappa 1.4L | Kappa 1.4L |
Kappa 1.4L |
Dung tích công tác (cc) |
1,368 |
1,368 | 1,368 |
1,368 |
Công suất cực đại (Ps) |
100 / 6,000 |
100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Nm) |
132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
45 |
45 | 45 |
45 |
Hệ thống truyền động |
FWD |
FWD |
FWD |
FWD |
Hộp số |
6AT |
6AT | 6MT |
6MT |
Hệ thống treo Trước |
McPherson |
McPherson | McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo Sau |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Chất liệu lazang |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
vành thép |
Lốp dự phòng |
Vành đúc cùng cỡ |
Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
vành thép |
Thông số lốp |
195/55 R16 |
185/65 R15 | 185/65 R15 |
185/65 R15 |
Phanh Trước |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
Phanh Sau |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động |
Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
NGOẠI THẤT | ||||
Cảm biến đèn tự động | Có | Có | Có |
Không |
Đèn hỗ trợ vào cua | Có | Có | Có | Không |
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Có | Có | Không |
Chắn bùn | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha |
Bi-Halogen |
Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Không |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có | Không | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Không |
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Không |
Chức năng gập điện | Có | Có | Có | Không |
Chức năng sấy gương | Có | Có | Có | Không |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Có | Có | Có | Không |
Gạt mưa |
Cảm biến tự động |
Cảm biến tự động |
Cảm biến tự động |
|
NỘI THẤT | ||||
Hệ thống giải trí |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
SốRadio/ USB/ Aux |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | Có | Có | Không |
Ghế gập 6:4 | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Có | Không | Không | Không |
Chất liệu ghế |
Da |
Nỉ | Nỉ |
Nỉ |
TIỆN NGHI | ||||
Taplo siêu sáng | Có | Có | Có | Không |
Số loa |
6 |
6 | 6 |
6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Không |
Camera lùi | Có | Có | Có | Không |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESP | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống chống trộm – Immobilizer |
Có |
Có | Có | Không |
Túi khí |
6 |
2 | 2 |
1 |
Hyundai Creta là mẫu xe thành công của Hyundai tại khu vực châu Á, thể hiện qua hàng loạt các giải thưởng như: Xe của năm tại Ấn Độ, xe có chỉ số hài lòng khách hàng cao nhất của J.D Power. Creta luôn là top những mẫu SUV bán chạy nhất tại Ấn Độ cũng như 1 số thị trường Nam Mỹ. Nhìn chung, với loạt tính năng và trang bị ấn tượng, Hyundai Creta 2024 đang thu hút được không ít sự chú ý từ phía khách Việt và có thể sẽ “soán ngôi” Toyota Corolla Cross trong thời gian tới.
Câu hỏi thường gặp về Hyundai Creta
Hyundai Creta mấy chỗ ngồi?
Creta là chiếc SUV hạng B có 5 chỗ ngồi.
Hyundai Creta sản xuất ở đâu?
Hyundai Creta tại thị trường Việt Nam ban đầu được nhập khẩu từ Ấn Độ sau đó được lắp ráp tại Việt Nam.
Hyundai Creta có bao nhiêu phiên bản?
Hyundai Creta 2024 hiện được phân phối với 3 phiên bản: Tiêu Chuẩn, Đặc Biệt và Cao Cấp
Hyundai Creta có giá lăn bánh là bao nhiêu?
Hyundai Creta 2024 có giá lăn bánh từ 707 triệu đồng đến 851 triệu đồng (Đã bao gồm giảm phí trước bạ đối với xe lắp ráp trong nước theo quy định của chính phủ)
Bonbanh.com là kênh thương mại điện tử mua bán ô tô uy tín với thông tin phong phú được xác thực kỹ càng sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng tìm mua được chiếc xe Hyundai Creta mới hoặc cũ phù hợp với nhu cầu của mình.
(Nguồn: Bonbanh.com)
xe mới về
-
Hyundai Accent 1.4 AT 2023
Giá bán: 460 Triệu
-
Toyota Innova 2.0E 2013
Giá bán: 250 Triệu
-
Toyota Camry 2.0E 2014
Giá bán: 468 Triệu
-
Toyota Corolla altis 1.8G MT 2014
Giá bán: 355 Triệu
-
Hyundai i10 Grand 1.2 MT Base 2016
Giá bán: 200 Triệu
-
Toyota Vios E 1.5 MT 2021
Giá bán: 390 Triệu
tin khác
- Rộ tin Hyundai Santa Fe sẽ có bản chạy điện, thêm tùy chọn hybrid như Kicks
- Doanh số thị trường ôtô tăng 9%, hãng xe dồn sức kích cầu trong "tháng Ngâu"
- Cập nhật chi tiết bảng giá Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng tháng 8/2024
- Những kinh nghiệm giúp phụ nữ biết cách lái xe ô tô an toàn hơn
- BYD Seal 2025 chuẩn bị ra mắt thị trường Trung Quốc, nhiều khả năng sớm về Việt Nam
- Hyundai Tucson 2024 nhận đặt cọc, chưa có giá bán
- Phân khúc SUV đô thị ngày càng 'chật chội' bởi các hãng giành thị phần
- Xe bán chậm, các nhà máy ôtô tại Việt Nam giảm mạnh sản lượng
- Phân khúc xe hạng A: Toyota Wigo bám sát Hyundai i10
- Giá xe Hyundai Accent đã qua sử dụng tháng 7/2024